Ngữ pháp tiếng anh về động từ: chúng ta có rất nhiều động từ tiếng Anh! Động từ động từ là sự kết hợp của một động từ và giới từ, hoặc đôi khi một động từ và một trạng từ, mà kết hợp với nhau. Trong bài đăng trên blog này, chúng tôi sẽ chỉ tập trung vào các động từ động từ sử dụng động từ 'to go'. Một số động từ "to go" có nhiều ý nghĩa, do đó, đây là một bài kiểm tra để xem bạn có biết bất kỳ từ nào trong số đó không.
Cách dùng "To go"
Kết hợp các cụm từ với định nghĩa chính xác của động từ 'to go'.
1) “Let’s all take just one sandwich so there are enough to go around.”
2) “I think if we just go around this corner here we will find the mall.”
3) “I really don’t like him, I wish he would just go away!”
4) “Time is going by so quickly, I can’t believe our vacation is almost over.”
5) “Just go by the regulations that are posted here and you will be fine.”
6) “Your team will go down after tonight’s game! My team will win for sure.”
7) “This meal is going down well, I haven’t eaten all day.”
8) “The fireworks are going off tonight at 8pm.”
9) “I’m sure the party tonight will go off without a hitch, no worries.”
10) “Let’s go along this way, that’s where everyone else is headed.”
11) “I went over your homework and you did great.”
12) “I went through so much today, I’m exhausted.”
Các định nghĩa:
a) to act in accordance
b) to experience; endure
c) to happen in a particular manner
d) to satisfy a need or demand
e) to go under
f) to ingest
g) to circulate
h) to pass or elapse.
i) to cooperate; follow
j) to leave
k) to explode
l) to check; examine
Bạn đã làm thế nào? Bạn đã sử dụng một số trong số câu này trước đây chưa? Hãy thử đi qua chúng với chúng tôi để xem nếu bạn đang sử dụng chúng đúng cách.
Đáp án: 1) d. 2) g. 3) j. 4) h. 5) a. 6) e 7) f. 8) k. 9) c. 10) i. 11) l 12) b.
Nguồn: sưu tầm







0 nhận xét:
Đăng nhận xét